Chức năng lọc và loại bỏ các tạp chất thô, cứng, có kích thước > 5 micron. Lõi được làm từ vật liệu Polypropylene.
Đặc điểm lõi lọc PP:
> Vật liệu 100% polypropylene.
> Có khả năng chống ăn mòn.
> Các phụ kiện theo tiêu chuẩn thực phẩm – y tế FDA.
> Tuổi thọ cao, khả năng giữ cặn lớn.
> Kích thước lỗ lọc cố định.
> Không tan, không xâm nhập vào chất lọc.
Ứng dụng lõi lọc PP :
> Nước uống
> Lọc thô cho nước tinh khiết
> Nước giải khát
> Thực phẩm
> Dầu ăn
> Hóa chất
> Mỹ phẩm
> Mực in
> Điện tử
> Xi mạ
Thông số kỹ thuật:
Vật liệu lọc: Polypropylene
Ống trụ giữa: Polypropylene
Nhiệt độ tối đa: 60oC
Áp suất tối đa: 40PSID (2.8 bars)
Chênh áp max: 30PSID (2.4 bars)
Lưu lựong: 2 – 10 GPM (450 – 2200 lít/ giờ) trên mỗi 10” chiều dài
Kích thước lõi lọc
Chiều dài: 5″, 9-7/8″, 20″, 30″, 40″
Đường kính trong: 1.0″ (2.54 cm)
Đường kính ngoài: 2.5″ (6.35 cm) và 4-1/2” (11.43 cm)
Vật liệu PP (Polypropylene):
Tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài do đó được chế tạo thành sợi. Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
Trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
PP không màu không mùi,không vị, không độc. PP cháy sáng với ngọn lửa màu xanh nhạt, có dòng chảy dẻo, có mùi cháy gần giống mùi cao su.
Chịu được nhiệt độ cao hơn 100oC. Tuy nhiên nhiệt độ hàn dán mí (thân) bao bì PP (140oC), cao so với PE – có thể gây chảy hư hỏng màng ghép cấu trúc bên ngoài, nên thường ít dùng PP làm lớp trong cùng.
Có tính chất chống thấm O2, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.